THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4-5 TUỔI THÁNG 10 ( 4 TUẦN TỪ 5/ 10/ 2020 -> 30/ 10/ 2020|)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất -Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn - Bật xa 35 – 40cm Âm nhạc -.Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc: “Mời bạn ăn”.
|
Khám phá khoa học - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Chức năng của đôi mắt. - Chức năng của đôi bàn tay - Chức năng của miệng
|
Văn học -Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép bài thơ: Phải là hai tay. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi: Gấu con chia quà. - Làm quen với cách đọc tiếng việt: Hướng đọc: ngắt nghỉ sau các dấu “Rửa tay”. - Đọc thơ: Lời chào
|
Làm quen với toán - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông - hình tam giác. -Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: Phía phải – phía trái. -Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 4. -So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình tròn – hình chữ nhật |
Tạo hình - Sử dụng các kỹ năng vẽ; Cắt dán; Nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc,kích thước,hình dáng/đường nét, nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét, nói lên ý tưởng tạo hình của mình: + Vẽ chiếc cốc (Đề tài) ( bài 8). + Cắt dán trang phục của bé (Đề tài) + Nặn cái bát (Đề tài)
|
- Thí nghiệm: Bảy sắc cầu vồng. - Giao lưu:Trò chơi dân gian: Nhảy bao bố; Kéo co - Thí nghiệm: Trứng chìm- trứng nổi - Làm ĐDDĐC: Làm khuôn mặt bạn trai bạn gái từ các nguyên vật liệu. |
|
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cách bê, cất, đứng lên ngồi xuống ghế. - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng.
|
Tiếng anh( bản ngữ) * New words - Head: Cái đầu - Arms: Cánh tay - Hair: Mái tóc - Legs: Chân - Father: Bố - Mother: Mẹ * Structures: Who is this? This is my mom * Song: Go away song
|
Tiếng anh(người việt) * New words: - Head: Cái đầu - Shoulders: Vai - Finger: Ngón tay - Belly: Bụng - Hair: Tóc * Structures: What do you see? I see a spider * Song:Trick or treat
|
Tiếng anh(bản ngữ) * New words: -Witch: Phù thủy - Clown: Chú hề - Zombie: Xác sống - Grandma: Bà - Grandpa: Ông * Structures: I love my father/mother: Bé yêu bố/mẹ * Song:Go away song
|
Tiếng anh(người việt) * New words: - Ghost: Con ma - Witch: Phù thủy - Spider: Con nhện - Black cat: Con mèo đen - Pumpkin: Qủa bí ngô * Structures: What color is the pumpkin? It’s yellow. * Song:Trick or treat
|
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cách rửa mặt, rửa tay, lau miệng. Cách lấy nước uống, cách cầm thìa xúc ăn. - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng.
|
|
Hoạt động góc -Xây trường mầm non - Trẻ hát, vận động bài hát về bản thân:Bạn có biết tên tôi; Cái mũi; Cùng nhau múa - Cắt, dán hình ảnh về chức năng và biện pháp bảo vệ các bộ phận trên cơ thể từ sách, báo, tạp chí.
|
Hoạt động ngoài trời -Trò chơi dân gian: Nhảy bao bố ; Kéo co. + Trò chơi theo ý thích: đồ chơi trên sân trường - Quan sát thời tiết + Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời. - Định hướng cho trẻ đi cầu thang bộ, cầu thang máy và khi đi đường cùng các bạn, lắng nghe khẩu lệnh của cô. |
Hoạt động góc - Vẽ, in ,đồ bàn tay thành con vật, bông hoa mà trẻ thích. - Tìm và nối các bộ phận tương ứng trên cơ thể. - Xem sách, tranh, tìm hiểu về chức năng và các biện pháp bảo vệ giữ gìn bộ phận trên cơ thể. - Chuyển nước bằng phễu.
|
Hoạt động ngoài trời - Quan sát bầu trời + Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời. -Trò chơi vận động: Nhảy bao bố ; Kéo co. + Trò chơi theo ý thích: đồ chơi trên sân trường - Định hướng cho trẻ đi cầu thang bộ, cầu thang máy và khi đi đường cùng các bạn, lắng nghe khẩu lệnh của cô.
|
Hoạt động góc - Đóng vai người bán hàng. -Cắt, dán hình ảnh về chức năng và biện pháp bảo vệ các bộ phận trên cơ thể từ sách, báo, tạp chí. - Vẽ, in ,đồ bàn tay thành con vật, bông hoa mà trẻ thích.
|
Hoạt động ngoài trời - Định hướng cho trẻ đi cầu thang bộ, cầu thang máy và khi đi đường cùng các bạn, lắng nghe khẩu lệnh của cô. - Quan sát thời tiết + Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.
|
|
Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng nhíp + Cách cầm nhíp + Cách chuyển hạt + Trẻ thực hành. |
Năng khiếu - Vẽ . - Múa . |
Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng nhíp + Cách cầm nhíp + Cách chuyển hạt + Trẻ thực hành. |
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát cách đi nhẹ nhàng trong lớp, nói đủ nghe. - Trẻ nói cách thực hiện - Trẻ thực hành các kĩ năng. |
Lễ giáo Trẻ đọc lời dạy phép tắc người con; Thánh nhân vĩ nhân. Làm sách vở của trẻ - Vở làm quen với toán - Vở tạo hình |
- Soạn học liệu góc: + Góc xây dựng. + Góc phân vai + Góc xây dựng. + Góc âm nhạc. |